Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG3100
Tên sản phẩm: Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG3100
Model sản phẩm: TG-3100
Hãng: Huatec
Giá: 10,000,000 đ
Thông tin sản phẩm
Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG3100
Model: TG-3100
Hãng sản xuất: Huatec
Giới thiệu:
Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG3100
Máy đo chiều dày các chất liệu TG-3100 là thiết bị đa nhiệm giúp thực hiện các phép đo trên một loạt các chất liệu bao gồm cả kim loại, nhựa, gốm sứ, vật liệu tổng hợp, epoxy, thủy tinh và các loại vật liệu có thể tiếp nhận được sóng siêu khác.
Chức năng hiệu chuẩn 2 điểm Chế độ làm việc điểm đơn và chế độ quét
Thông báo trạng thái khớp nối khi đo Lưu và xử lý dữ liệu trong bộ nhớ
Chuyển đổi đơn vị đo Thiết bị đo độ dày siêu âm Huatec TG-3100 bằng sóng siêu âm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG3100
Màn hình: màn hình LCD kèm đèn nền
Khoảng đo: 0.75 ~ 300mm (trong thép)
Dải vận tốc âm thanh: 1000 ~ 9999 m/s
Độ phân giải: 0.1 / 0.01mm
Độ chính xác: ± (0,5% độ dày 0,04 mm), phụ thuộc vào vật liệu và điều kiện
Bộ nhớ trong lưu trữ lên tới 20 files (lên đến 99 số liệu mỗi file)
Nguồn: pin AAA
Giao tiếp: cổng nối tiếp RS232
Kích thước: 150 x 74 x 32 mm
Trọng lượng: 245g
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Đầu dò siêu âm 5MHz
- Hộp đựng
- Dầu siêu âm
- Chứng chỉ của hãng
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Dây USB kết nối PC
- Đĩa phần mềm kết nối PC
Nhà phân phối chính hãng Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG-3100 ở đâu?
Hàng chính hãng, mới 100%, bảo hành 12 tháng, giao hàng toàn quốc!
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ THIẾT BỊ VINALAB
Rất hân hạnh phục vụ quí khách hàng!
Những ứng dụng của Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG-3100:
Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm TG-3100 là thiết bị sử dụng để đo độ dày của các vật liệu kim loại, đo độ dày các vật liệu mỏng như bình chữa cháy, bình gas, bình chứa khí, các nồi hơi, ống kim loại,
Máy đo TG3100 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành NDT, ngành công nghiệp sản xuất ống kim
loại…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO ĐỘ DÀY TG-3100:
Bật nguồn
Cài vận tốc của vật liệu
Đo vật liệu chưa biết vận tốc vật liệu:
Chuẩn bị khối thử nghiệm cùng với thành phần đối tượng thử
Đo độ dày của khối bằng thước đo Đo độ dày của khối bằng máy đo độ dày
Nhấn VEL và tăng giảm với độ dày đã biết , máy sẽ tự động lưu vận tốc này vào cơ sở dữ liệu
Vận tốc sóng âm truyền qua một số vật liệu phổ biến:
Alumina Oxide |
0.390 |
9900 |
Beryllium |
0.510 |
12900 |
Boron Carbide |
0.430 |
11000 |
Brass |
0.170 |
4300 |
Cadmium |
0.110 |
2800 |
Copper |
0.180 |
4700 |
Glass(crown) |
0.210 |
5300 |
Glycerin |
0.075 |
1900 |
Gold |
0.130 |
3200 |
Ice |
0.160 |
4000 |
Inconel |
0.220 |
5700 |
Iron |
0.230 |
5900 |
Iron (cast) |
0.180 |
4600 |
Lead |
0.085 |
2200 |
Magnesium |
0.230 |
5800 |
Mercury |
0.057 |
1400 |
Molybdenum |
0.250 |
6300 |
Monel |
0.210 |
5400 |
Neoprene |
0.063 |
1600 |
Nickel |
0.220 |
5600 |
Nylon , 6.6 |
0.100 |
2600 |
Oil (SAE 30) |
0.067 |
1700 |
Platinum |
0.130 |
3300 |
Plexiglass |
0.110 |
1700 |
Polyethylene |
0.070 |
1900 |
Polystyrene |
0.0930 |
2400 |
Polyurethane |
0.0700 |
1900 |
Quartz |
0.230 |
5800 |
Silver |
0.140 |
3600 |
Rubber, Butyl |
0.070 |
1800 |
Steel, Mild |
0.233 |
5900 |
Steel, Stainless |
0.230 |
5800 |
Teflon |
0.060 |
1400 |
Tin |
0.130 |
3300 |
Titanium |
0.240 |
6100 |
Tungsten |
0.200 |
5200 |
Uranium |
0.130 |
3400 |
Water |
0.584 |
1480 |
Zinc |
0.170 |
4200 |
CÁC SẢN PHẨM KHÁC: XEM TẠI ĐÂY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:HDSD
VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: VIDEO
BÁO GIÁ THIẾT BỊ: XEM TẠI ĐÂY