Kính lúp cầm tay 5X Peak Nhật bản 1960
Tên sản phẩm: Kính lúp cầm tay 5X Peak Nhật bản 1960
Model sản phẩm: PEAK-1960
Hãng: Peak
Giá: 100,000 đ
Thông tin sản phẩm
Kính lúp cầm tay 5X Peak Nhật bản 1960
Model: PEAK-1960
Hãng sản xuất: Peak
Giới thiệu:
Kính lúp cầm tay 5X Peak Nhật bản 1960
Kính lúp Peak 1960-5X Sử dụng ống kính quang đơn giản. Sáng rõ, sắc nét, Loupe với bệ đỡ acrylic trong suốt 360 độ để nhận được ánh sáng từ mọi hướng
PEAK Nhật Bản Kính Lúp PEAK 2055-20X với độ chính xác cao, phong cách khác nhau, có nhiều chức năng, kích thước nhỏ, dễ thực hiện và các đặc điểm khác, được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử, đồ trang sức, hàng không vũ trụ, nghiên cứu khoa học và các ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật của Kính lúp cầm tay 5X Peak Nhật bản 1960:
- Độ phóng đại 5X
- Trường quan sát 30 mm
- Độ sai lệch (dung sai): ±10%
- Thấu kính phẳng, chống trầy xước, không làm biến dạng hình ảnh
- Đường kính thấu kính:
- Thân kính bằng nhựa acrylic
- Kích thước 36.5 x 66 mm (đường kính x chiều cao)
- Trọng lượng 25gam
- Lưu ý:
+ Không nhìn vào mặt trời qua kính lúp - mắt có thể bị thương
+ Không để kính lúp dưới ánh năng hoặc ánh sáng ban ngày - có nguy cơ bắt lửa
Các loại Lens system trong kính lúp:
Lọai cao cấp nhất là là lọai 3 lens, có hiệu chỉnh lỗi màu ánh sáng
Loại 2 lens là loại dùng chuyên nghiệp, loại 1 lens chúng ta thường dùng , thường thấy bán ngoài thị trường dùng để xài trong các ứng dụng phóng đại đơn giản, thường mức phóng đại không cao và hình sắc không thật, tuy nhiên cũng đáp ứng được các nhu cầu đơn giản.
Kính hiệu Peak-Japan là loại kính chuyên dụng, được hiệu chỉnh màu của ánh sáng. Thế mạnh là thước đo trong kính với vạch mức ở 0,05 mm hoặc 0,1 mm. Với vạch mức này chúng ta có thể đo (xác định) được kích cỡ của nhiều vật thể nhỏ. Lãnh vực ứng dụng kính thường trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, trong sản xuất , trong design, in ấn, vàng bạc đá quí ...
Dùng kính lúp như thế nào cho đúng:
Nhiều người dùng kính lúp theo ‘phản ứng tự nhiên’ không đúng cách. Có lẽ họ quen thấy người lớn tuổi xài kính: bằng cách đưa kính ra thật xa mắt. Phản ứng này là do tuổi càng cao mắt sẽ yếu đi vì viễn thị và họ có thói quen khi xem mốt vật gì thì càng đưa ra xa, thì càng rõ.Một cái kính lúp với độ phóng đại 10x không phải là lọai kính dùng để đọc.
Cách sử dụng Kính lúp Peak- Japan như thế nào là đúng?
Người thuận tay phải, dùng tay phải cầm kính với ngón trỏ và ngón cái, sao cho hai ngón tay không che khuất mặt kính. Sau đó chống tay lên gò má làm điểm tựa. Tay trái cầm vật cần xem và đưa lại gần kính, ở khỏang cách sao cho vật đó hiện rõ trong kính. Nếu khéo một chút có thể tựa tay trái (tay cầm vật cần xem) vào ngón tay giữa hoặc ngón áp út của tay phải để tránh bị rung.
Thế cầm liên tục: đầu, tay, kính lúp, vật cần xem, là thế ổn định nhất trong lúc dùng kính.Điều cần chú ý trước tiên trong việc này là không áp kính chạm với lông mi. Như vật kính sẽ bị dơ vì mồ hôi , dầu mỡ của lông mi.Ngòai ra không nên để kính nghiêng so với mắt và vật quan sát, nếu muốn vật quan sát hiện rõ, thật màu. Khi vòng ngòai của vật cần quan sát hiện lên trong kính có màu nhòa, thì đây là dấu hiệu kính đang bị nghiêng trong tư thế cầm .. Ánh sáng phản chiếu lại từ vật cần quan sát phải đi thẳng vào mắt qua kính, thì hình mới rõ !
Bảng tổng hợp thông số kính lúp Peak Nhật Bản:
Part Number |
Magnification |
Value of Tolerance |
Total Measuring Range |
Scale Divisions |
Field of View |
1975-STD |
7x |
± 0.05 mm |
20 mm |
0.1 mm / 0.005" |
18 mm |
1983-STD |
10x |
± 0.05 mm |
30 mm |
0.1 mm / 0.005" |
28 mm |
2016-STD |
15x |
± 0.025 mm |
14 mm |
0.1 mm / 0.005" |
20 mm |
2037 |
30x |
± 0.01 mm |
5 mm |
0.05 mm |
7 mm |
2049 |
10x |
± 0.05 mm |
30 mm |
0.1 mm / 0.005" |
32 mm |
2055 |
20x |
± 0.01 mm |
8 mm |
0.1 mm / 0.005" |
12 mm |
2044 |
8x to 16x |
± 0.02 mm |
16 mm |
0.1 mm / 0.005" |
20 - 10 mm |
2066 |
10x to 20x |
± 0.02 mm |
12 mm |
0.1 mm / 0.005" |
13 - 7 mm |
2008-25 |
25x |
± 0.005 mm |
3 mm |
0.05 mm / 0.002" |
3.3 mm |
2008-50 |
50x |
± 0.005 mm |
1.6 mm |
0.02 mm / 0.001" |
2 mm |
2008-75 |
75x |
± 0.005 mm |
1 mm |
0.01 mm / 0.0005" |
1.09 mm |
2008-100 |
100x |
± 0.001 mm |
0.8 mm |
0.005 mm / 0.0005" |
0.84 mm |
Wide Stands Microscopes - 2034, 2034-CIL, 2054, 2054-CIL, 2054-EIM, 2064-LED |
|||||
2034-20 |
20x |
± 0.005 mm |
3 mm |
0.1 mm / 0.005" |
7.2 mm |
2034-40 |
40x |
± 0.005 mm |
1.5 mm |
0.05 mm / 0.002" |
3.6 mm |
2034-60 |
60x |
± 0.005 mm |
1 mm |
0.02 mm / 0.001" |
2.4 mm |
2034-100 |
100x |
± 0.005 mm |
0.8 mm |
0.01 mm / 0.0005" |
1.45 mm |
2034-150 |
150x |
± 0.001 mm |
0.7 mm |
0.005 mm / 0.0002" |
0.96 mm |
2034-200 |
200x |
± 0.001 mm |
0.4 mm |
0.002 mm / 0.0001" |
0.72 mm |
2034-300 |
300x |
± 0.001 mm |
0.3 mm |
0.001 mm / — |
0.48 mm |
Bảng phụ kiện kính lúp Peak Nhật Bản:
Description |
Diameter = 7X – 26 mm |
Diameter = 10X – 35 mm |
Diameter = 15X – 26 mm |
Reticle |
Standard with scale markings |
OPT-P1975RETSTD |
OPT-P1983RETSTD |
OPT-P2016RETSTD |
|
Protractor 0-90° (1° intervals) |
OPT-P1975RET1 |
OPT-P1983RET1 |
OPT-P2016RET1 |
|
0 to 0.5in. Scale (0.005in. divisions) |
OPT-P1975RET2 |
OPT-P1983RET2 |
OPT-P2016RET2 |
|
Thickness Lines 0.02- 0.16mm (0.01mm intervals) |
OPT-P1975RET3 |
OPT-P1983RET3 |
N/A |
|
0 to 10mm Scale (0.1mm divisions) |
OPT-P1975RET4 |
OPT-P1983RET4 |
N/A |
|
0-0.5in. Scale(0.005in. divisions) |
OPT-P1975RET5 |
OPT-P1983RET5 |
N/A |
|
0-90° (5° divisions) |
OPT-P1975RET6 |
OPT-P1983RET6 |
N/A |
|
0 to 10mm (0.1mm division), 0.5mm |
OPT-P1975RET7 |
OPT-P1983RET7 |
N/A |
|
0-20mm Scale (0.1mm divisions) |
OPT-P1975RET8 |
OPT-P1983RET8 |
OPT-P2016RET8 |
|
0-180° Scale 0-90° Scale (1° divisions) |
OPT-P1975RET9 |
OPT-P1983RET9 |
N/A |
|
Screw Threads 0.25mm - 1mm (9 threads) |
OPT-P1975RET10 (P.S. No. 10 |
OPT-P1983RET10 (P.S. No. 10) |
N/A |
|
Threads per inch 8 to 50 (9 threads) |
OPT-P1975RET11 |
OPT-P1983RET11 |
N/A |
|
0-90° Scale (1° divisions) |
OPT-P1975RET12 |
OPT-P1983RET12 |
N/A |
|
Horizontal scale 0 to 0.8" in 0.005" divisions |
OPT-P1975RET13 |
OPT-P1983RET13 |
OPT-P2016RET13 |
|
Horizontal scale inch/metric |
OPT-P1975RET14 |
OPT-P1983RET14 |
N/A |
|
Blank |
OPT-P1975RETB |
OPT-1983RETB |
N/A |
|
Các sản phẩm khác: Xem tại đây
Video hướng dẫn sử dụng: Video
-
Kính lúp bỏ túi Nhật bản Peak -2001
100,000 đ
-
Kính lúp cầm tay 7X Peak Nhật bản 1999
100,000 đ
-
Kính lúp cầm tay có đèn 10X Peak 2028
100,000 đ
-
Kính lúp cầm tay có đèn 7X Peak 1998
100,000 đ
-
Kính lúp 30X Peak Nhật bản 1996L
100,000 đ
-
Kính lúp 30X Peak Nhật bản 1996
100,000 đ
-
Kính lúp xem bản đồ Peak Nhật bản 1987
100,000 đ